- Được sản xuất và đóng gói bằng các vật liệu không có nguồn gốc từ động vật
Sản phẩm được đóng gói 3 lớp vô trùng sẵn, đáp ứng mức vô trùng (SAL) 10-6
Không có tồn dư DNase và RNase
Không có chất gây sốt và các chất gây độc tế bào
Thiết kế đầu pipet chống bám giọt giúp thao tác đảm bảo độ chính xác
Dải vạch phóng đại có mã hóa màu cho phép việc đọc thể tích dung dịch cũng như lựa chọn kích cỡ pipet trở nên dễ dàng hơn.
Thang đo thể tích 2 chiều giúp mang lại khả năng đọc 2 chiều một cách thuận tiện.
Có 3 tùy chọn về đóng gói (chi tiết trong phần thông số kỹ thuật) bao gồm
Độ chính xác thể tích: ±2% thể tích định danh.
Pipet vô trùng đóng gói 3 lớp.
Mã SP | Thể tích định danh (ml) | Phân độ (ml) | P | Mã màu | Quy cách Cái/túi) | Đóng gói Cái/hộp |
7041 | 1 | 1/100 | 0.2 | Vàng | 50 | 1000 |
7042 | 2 | 1/100 | 0.2 | Lục | 50 | 1000 |
7045 | 5 | 1/10 | 2.5 | Lam | 50 | 200 |
7015 | 10 | 1/10 | 3.0 | Cam | 50 | 200 |
7016 | 25 | 2/10 | 10.0 | Đỏ | 25 | 200 |
7017 | 50 | 1/2 | 10.0 | Tím | 25 | 100 |
7000 | 100 | 1 | | Aqua | 10 | 100 |